STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 2 lần/năm, đo 2 lần/năm. - Thấp còi= 2,74%; ; Béo phì= 12,33%. - Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 50-55% lượng calo/ngày. 2. Giáo dục. - Phấn đấu 80% trẻ nhà trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - Hoàn thành chương trình chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành - 80% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, - 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác. |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 2 lần/năm, đo 2 lần/năm. - SDD thể nhẹ cân= 0; Thấp còi = 2,74%; Cân nặng cao hơn tuổi = 10,27% ; Béo phì: 12,33%. - 98% trẻ thích vận động và 91,5% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt. 2. Giáo dục. - Phấn đấu 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 85% trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. - 85% trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. - 85% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. - 100% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
- Thực hiện theo Thông tư 17 và Thông tư 28 của BGDĐT - 80% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. |
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. - 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. - 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT Bình Dương. Phòng GD&ĐT Dầu Tiếng. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Thể chất: -90% trẻ thực hiện được vận động cơ bản và một số tố chất vận động ban đầu( nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể) - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay. Thực hiện phối hợp tay – mắt, phối hợp tay – chân - cơ thể, thể hiện sức mạnh của cơ bắp. . Tình cảm xã hội: -Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt - Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc · Nhận thức: - Thích tìm hiểu khám phá thế giới xung quanh - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật gần gũi quen thuộc · Ngôn ngữ: -Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói cử chỉ - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu - Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói - Hồn nhiên trong giao tiếp. · Thể chất: - Được vui chơi, giải trí với các hoạt động. - Thông qua các hoạt động, lao động cháu được rèn luyện thân thể phát triển hài hòa cân đối, có tác phong nhanh nhẹn, khéo léo. · Thẩm mỹ: - Hình thành và phát triển được những tình cảm thẩm mỹ trong quá trình cảm thụ và lĩnh hội cái đẹp trong nghệ thuật, trong tự nhiên. - Được hình thành năng lực sáng tạo nghệ thuật, lòng ham muốn và khả năng đem cái đẹp vào đời sống học tập, lao động và ứng xử. - Biết cảm nhận cái đẹp, biết yêu quý, thể hiện cái đẹp qua bài thơ, bài hát, sản phẩm tạo hình, qua cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, qua đồ dùng đồ chơi. - Có kỹ năng vẽ, tô màu tạo thành bức tranh. - Biết chia sẻ, cảm nhận được các cảm xúc của mình và của người khác. |
- 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 85,3% trẻ MGB, 89,7% trẻ MGN, 95% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 84,7% trẻ MGB, 91,1% trẻ MGN, 94,2% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. + 86,3% trẻ MGB, 89,4% trẻ MGN, 94,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 87,2% trẻ MGB, 88,6% trẻ MGN, 94,1% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 85,6% trẻ MGB, 89,3% trẻ MGN, 95,1% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Trẻ tham gia các hoạt động lễ hội như vui Trung Thu, lễ hội mừng xuân, lễ hội giỗ tổ Hùng Vương… - Chương trình sữa học đường đối với trẻ em thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo và trẻ khuyết tật học hòa nhập thì theo chương trình Sữa học đường sẽ được uống sữa miễn phí 100% |
- Trẻ tham gia các hoạt động lễ hội như vui Trung Thu, lễ hội mừng xuân... - Chương trình sữa học đường đối với trẻ em thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo và trẻ khuyết tật học hòa nhập thì theo chương trình Sữa học đường sẽ được uống sữa miễn phí 100% |
Minh Tân, ngày 28 tháng 02 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hòa |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 151 | 0 | 0 | 27 | 39 | 51 | 34 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 151 | 0 | 0 | 27 | 39 | 51 | 34 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 146 | 0 | 0 | 24 | 39 | 49 | 34 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 146 | 0 | 0 | 24 | 39 | 49 | 34 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 146 | 0 | 0 | 24 | 39 | 49 | 34 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 108 | 0 | 0 | 20 | 30 | 35 | 23 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 146 | 0 | 0 | 24 | 39 | 49 | 34 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 4 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 33 | 0 | 0 | 3 | 7 | 13 | 10 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 146 | 0 | 0 | 24 | 39 | 49 | 34 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 27 | 0 | 0 | 27 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 146 | 0 | 0 | 24 | 39 | 49 | 34 |
Minh Tân, ngày 28 tháng 02 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hòa |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 6 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 6 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4666 m2 | 24,68 m2 /1 trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 795 m2 | 4,2 m2 /1 trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 704 m2 | 3,7 m2 |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 318 m 2 | 1,68m2 /1 trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 62 m2 | 0,3 m2 /1 trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 124 m2 | 0,65 m2 / 1 trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | ||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 100 m2 | 0,52 m2 /1 trẻ |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 100 m2 | 0,52 m2 /1 trẻ |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | ||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 20 bộ | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 6 bộ | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 6 | 0,3 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Minh Tân, ngày 28 tháng 02 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hòa |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 24 | 0 | 0 | 11 | 5 | 1 | 7 | 0 | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
I | Giáo viên | 12 | 0 | 0 | 8 | 4 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Nhà trẻ | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Mẫu giáo | 10 | 0 | 0 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
III | Nhân viên | 9 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên khác | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
.. | .. |
Minh Tân, ngày 28 tháng 02 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Hòa |
Ý kiến bạn đọc
- Sữa
- Soup nui
- Cơm
- Thịt xào bông cải
- Canh: Cá nấu ngót
- Nước tắc
- yaourt
Bữa chiều:- Bánh mì sandwich,hột gà
Văn bản mới
Ngày ban hành: 18/09/2023. Trích yếu: Hướng dẫn nhiệm vụ TH
Ngày ban hành: 18/09/2023
Ngày ban hành: 18/09/2023. Trích yếu: Hội thi GVDG tiểu học
Ngày ban hành: 18/09/2023
Thăm dò ý kiến